Characters remaining: 500/500
Translation

của cải

Academic
Friendly

Từ "của cải" trong tiếng Việt có nghĩatài sản, vật chất, những thứ con người sở hữu. Cụ thể, "của cải" thường chỉ những thứ giá trị, có thể tiền bạc, bất động sản, hàng hóa, hoặc bất kỳ tài sản nào khác con người trong tay.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Gia đình tôi nhiều của cải." (Nghĩa là gia đình tôi sở hữu nhiều tài sản, vật chất.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Nếu biết cách quản lý của cải, bạn sẽ không bao giờ lo lắng về tài chính." (Nghĩa là nếu bạn biết cách quản lý tài sản của mình, bạn sẽ không phải lo lắng về tiền bạc.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Của cải" có thể được sử dụng trong các cụm từ như "của cải vật chất" (tức là tài sản hữu hình) hoặc "của cải tinh thần" (những giá trị phi vật chất như tri thức, văn hóa).
  • dụ: "Ngoài của cải vật chất, chúng ta cũng cần quan tâm đến của cải tinh thần trong cuộc sống."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Của cải" thường được sử dụng chung cho tài sản, nhưng nếu bạn muốn nhấn mạnh vào tiền bạc, bạn có thể dùng từ "tài sản". Từ "tài sản" có thể chỉ cả của cải vật chất của cải tinh thần.
  • dụ: "Tài sản của công ty ngày càng tăng trưởng."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa: "tài sản", "vật chất", "hàng hóa".
  • Từ gần giống: "của" (có thể chỉ sở hữu), "giàu có" (chỉ trạng thái nhiều của cải).
Từ liên quan:
  • "Giàu có": nhiều của cải, vật chất.
  • "Đầu ": sử dụng của cải để tạo ra lợi nhuận.
Kết luận:

"Của cải" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt khi nói về tài sản giá trị vật chất.

  1. dt. Tài sản nói chung: Tăng nhanh hơn nữa khối lượng của cải vật chất (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "của cải"